Dưới đây là 9 tính từ thường dùng đồng nghĩa với “interesting”.
1. engrossing /ɪnˈɡrəʊ.sɪŋ/
Her story was so engrossing that I lost track of time/ Câu chuyện của cô ấy hấp dẫn đến mức làm tôi quên cả thời gian.
2. absorbing /əbˈzɔː.bɪŋ/
He gave an absorbing account of his childhood/ Anh ấy mang đến một câu chuyện hấp dẫn về tuổi thơ của mình.
3. enthralling /ɪnˈθrɔː.lɪŋ/
She told an enthralling story about her life in rural Alaska/ Cô ấy kể lại một câu chuyện đầy mê hoặc về cuộc đời mình ở vùng đất xa xôi của Alaska.
4. riveting /ˈrɪv.ɪ.tɪŋ/
This action movie is reveting/ Bộ phim hành động này rất cuốn hút.
5. compelling /kəmˈpel.ɪŋ/
Her eyes are very compelling/ Đôi mắt cô ấy vô cùng thu hút.
6. intriguing /ɪnˈtriː.ɡɪŋ/
Trevor is an intriguing man/ Trevor là một người đàn ông thú vị.
7. fascinating /ˈfæs.ən.eɪ.tɪŋ/
This is a fascinating book. I can’t put it down!/ Đây là một cuốn sách hấp dẫn. Tôi không thể đặt được nó xuống!
8. captivating /ˈkæp.tɪ.veɪt/
His speech was captivating/ Bài phát biểu của ông ấy đầy mê hoặc.
9. engaging /ɪnˈɡeɪ.dʒɪŋ/
This class is extremely engaging/ Lớp học rất lôi cuốn.
Kim Ngân
Nguồn: Vietnamnet