Dưới đây là những thành ngữ tiếng Anh thú vị liên quan đến “cat”:
1. A bag of cats: Người xấu tính, dễ nổi nóng.
Ví dụ: “She’s a real bag of cats this afternoon!”
2. Busier thân a one-eyed cat watching two mouse holes: Vô cùng bận rộn (như mèo chột canh hai ổ chuột)
Ví dụ: I’ve been busier thân a one-eyed cat watching two mouse holes these days.
3. Cat got your tongue? / Has the cat got your tongue?: Tại sao không nói gì thế?, Mèo ăn mất lưỡi rồi à? (thường là người lớn nói với trẻ con)
Ví dụ: Has the cat got your tongue? I need an explanation.
4. Fight like cat and dog: (Đánh nhau) như chó với mèo.
Ví dụ: My children fight like cat and dog at home.
5. Curiosity killed the cat: Tò mò hại thân.
Ví dụ: Jill: Where did you get all that money? Jane: Curiosity killed the cat.
Thạch Anh
Nguồn: Vnexpress