Dưới đây là tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán:
Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: bút toán
Accrued expenses /iks’pens/—- Chi phí phải trả
Accumulated /ə’kju:mjuleit/: lũy kế
Advanced payments to suppliers /sə’plaiəs/: Trả trước người bán
Advances to employees /,emplɔi’i:s/: Tạm ứng
Assets /’æsets/: Tài sản
Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán
Book-keeper /’buk,ki:pə/: người lập báo cáo (nhân viên kế toán)
Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản
Cash /kæʃ/: Tiền mặt
Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng
Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ
Cash in transit: Tiền đang chuyển
Check and take over: nghiệm thu
Construction in progress /progress/: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
Deferred expenses /iks’pens/: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue /’revinju:/ —- Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fikst/, /’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /in’tændʤəbl/: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Equity and funds /’ekwiti/, /fʌnds/: Vốn và quỹ
Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ/, /reit/, /’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá
Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: ủy nhiệm chi
Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính
Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri/, /iks’pens/: Chi phí bất thường
Extraordinary income /iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Thu nhập bất thường
Extraordinary profit /iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Lợi nhuận bất thường
Figures in /’figəs/: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng
Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính
Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính
Finished goods: Thành phẩm tồn kho
Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Fixed assets: Tài sản cố định
General and administrative expenses /’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán
Gross profit /grous/, /profit/: Lợi nhuận tổng
Gross revenue /grous/, /’revinju:/: Doanh thu tổng
Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính
Instruments and tools /’instrumənt/: Công cụ, dụng cụ trong kho
Intangible fixed asset costs /in’tændʤəbl/: Nguyên giá tài sản cố định vô hình
Intangible fixed assets /in’tændʤəbl/: Tài sản cố định vô hình
Intra-company payables /’peiəbls/: Phải trả các đơn vị nội bộ
Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho
Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển
Itemize /’aitemaiz/: Mở tiểu khoản
Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính
Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính
Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả
Long-term borrowings: Vay dài hạn
Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Long-term liabilities /,laiə’bilitis/: Nợ dài hạn
Long-term mortgages /’mɔ:gidʒ/, collateral /kɔ’lætərəl/, deposits /di’pɔzit/: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn
Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn
Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/: Hàng hoá tồn kho
Net profit: Lợi nhuận thuần
Net revenue /’revinju:/: Doanh thu thuần
Non-business expenditure source /iks’penditʃə/ : Nguồn kinh phí sự nghiệp
Non-business expenditures /iks’penditʃə/: Chi sự nghiệp
Non-current assets /’æsets/: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
Other current assets: Tài sản lưu động khác
Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác
Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác
Other payables: Nợ khác
Other receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu khác
Other short-term investments /in’vestmənts/: Đầu tư ngắn hạn khác
Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu
Payables to employees: Phải trả công nhân viên
Prepaid expenses /iks’pens/: Chi phí trả trước
Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế
Profit from financial activities /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
Provision for devaluation of stocks /,di:vælju’eiʃn/: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường
Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu
Receivables from customers: Phải thu của khách hàng
Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu
Reserve fund /ri’zə:v/, /fʌnd/: Quỹ dự trữ
Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối
Revenue deductions /’revinju:/, /di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ
Sales expenses: Chi phí bán hàng
Sales rebates /ri’beits/: Giảm giá bán hàng
Sales returns /ri’tə:n/ : Hàng bán bị trả lại
Short-term borrowings: Vay ngắn hạn
Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn
Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh
Surplus of assets awaiting resolution /’sə:pləs/: Tài sản thừa chờ xử lý
Tangible fixed assets /’tændʤəbl/: Tài sản cố định hữu hình
Taxes and other payables to the State budget /’peiəbl/, /’bʌdʤit/: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Total assets: Tổng cộng tài sản
Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn
Trade creditors /’kreditəs/: Phải trả cho người bán
Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ
Credit Account: Tài khoản ghi Nợ
Nguồn: Đại Kỷ Nguyên