Từ vựng chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán

Dưới đây là tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán:

Accounting entry /ə’kauntiɳ ‘entri/: bút toán

Accrued expenses /iks’pens/—- Chi phí phải trả

Accumulated /ə’kju:mjuleit/: lũy kế

Advanced payments to suppliers /sə’plaiəs/: Trả trước người bán

Advances to employees /,emplɔi’i:s/: Tạm ứng

Assets /’æsets/: Tài sản

Balance sheet /’bæləns ʃi:t/: Bảng cân đối kế toán

Book-keeper /’buk,ki:pə/: người lập báo cáo (nhân viên kế toán)

Capital construction /’kæpitl kən’strʌkʃn/: xây dựng cơ bản

Cash /kæʃ/: Tiền mặt

426 Content 1 133

Cash at bank: Tiền gửi ngân hàng

Cash in hand: Tiền mặt tại quỹ

Cash in transit: Tiền đang chuyển

Check and take over: nghiệm thu

Construction in progress /progress/: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng

Current assets /’kʌrənt ‘æsets/: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả

Deferred expenses /iks’pens/: Chi phí chờ kết chuyển

Deferred revenue /’revinju:/ —- Người mua trả tiền trước

Depreciation of fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fikst/, /’æsets/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình

Depreciation of intangible fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/, /in’tændʤəbl/: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình

Depreciation of leased fixed assets /di,pri:ʃi’eiʃn/: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính

Equity and funds /’ekwiti/, /fʌnds/: Vốn và quỹ

Exchange rate differences /iks’tʃeindʤ/, /reit/, /’difrəns/: Chênh lệch tỷ giá

Expense mandate /iks’pens ‘mændeit/: ủy nhiệm chi

Expenses for financial activities /iks’pens/, /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Chi phí hoạt động tài chính

Extraordinary expenses /iks’trɔ:dnri/, /iks’pens/: Chi phí bất thường

Extraordinary income /iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Thu nhập bất thường

Extraordinary profit /iks’trɔ:dnri/, /’inkəm/: Lợi nhuận bất thường

Figures in /’figəs/: millions VND: Đơn vị tính: triệu đồng

Financial ratios /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/: Chỉ số tài chính

Financials /fai’nænʃəls/: Tài chính

Finished goods: Thành phẩm tồn kho

Fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

Fixed assets: Tài sản cố định

General and administrative expenses /’dʤenərəl/, /əd’ministrətiv/: Chi phí quản lý doanh nghiệp

Goods in transit for sale: Hàng gửi đi bán

Gross profit /grous/, /profit/: Lợi nhuận tổng

Gross revenue /grous/, /’revinju:/: Doanh thu tổng

Income from financial activities: Thu nhập hoạt động tài chính

Instruments and tools /’instrumənt/: Công cụ, dụng cụ trong kho

Intangible fixed asset costs /in’tændʤəbl/: Nguyên giá tài sản cố định vô hình

Intangible fixed assets /in’tændʤəbl/: Tài sản cố định vô hình

Intra-company payables /’peiəbls/: Phải trả các đơn vị nội bộ

Inventory /in’ventri/: Hàng tồn kho

Investment and development fund: Quỹ đầu tư phát triển

Itemize /’aitemaiz/: Mở tiểu khoản

Leased fixed asset costs: Nguyên giá tài sản cố định thuê tài chính

Leased fixed assets: Tài sản cố định thuê tài chính

Liabilities /,laiə’biliti/: Nợ phải trả

Long-term borrowings: Vay dài hạn

Long-term financial assets: Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

Long-term liabilities /,laiə’bilitis/: Nợ dài hạn

Long-term mortgages /’mɔ:gidʒ/, collateral /kɔ’lætərəl/, deposits /di’pɔzit/: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ dài hạn

Long-term security investments: Đầu tư chứng khoán dài hạn

Merchandise inventory /’mə:tʃəndaiz/, /in’ventri/: Hàng hoá tồn kho

Net profit: Lợi nhuận thuần

Net revenue /’revinju:/: Doanh thu thuần

Non-business expenditure source /iks’penditʃə/ : Nguồn kinh phí sự nghiệp

Non-business expenditures /iks’penditʃə/: Chi sự nghiệp

Non-current assets /’æsets/: Tài sản cố định và đầu tư dài hạn

Operating profit: Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

Other current assets: Tài sản lưu động khác

Other funds: Nguồn kinh phí, quỹ khác

Other long-term liabilities: Nợ dài hạn khác

Other payables: Nợ khác

Other receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu khác

Other short-term investments /in’vestmənts/: Đầu tư ngắn hạn khác

Owners’ equity: Nguồn vốn chủ sở hữu

Payables to employees: Phải trả công nhân viên

Prepaid expenses /iks’pens/: Chi phí trả trước

Profit before taxes: Lợi nhuận trước thuế

Profit from financial activities /fai’nænʃəl/, /æk’tivitis/: Lợi nhuận từ hoạt động tài chính

Provision for devaluation of stocks /,di:vælju’eiʃn/: Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Purchased goods in transit: Hàng mua đang đi trên đường

Raw materials /rɔ: mə’tiəriəl/Nguyên liệu, vật liệu tồn kho

Receivables /ri’si:vəbls/: Các khoản phải thu

Receivables from customers: Phải thu của khách hàng

Reconciliation /,rekəsili’eiʃn/: Đối chiếu

Reserve fund /ri’zə:v/, /fʌnd/: Quỹ dự trữ

Retained earnings: Lợi nhuận chưa phân phối

Revenue deductions /’revinju:/, /di’dʌkʃns/: Các khoản giảm trừ

Sales expenses: Chi phí bán hàng

Sales rebates /ri’beits/: Giảm giá bán hàng

Sales returns /ri’tə:n/ : Hàng bán bị trả lại

Short-term borrowings: Vay ngắn hạn

Short-term investments: Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Short-term liabilities: Nợ ngắn hạn

Short-term mortgages, collateral, deposits: Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ ngắn hạn

Short-term security investments: Đầu tư chứng khoán ngắn hạn

Stockholders’ equity: Nguồn vốn kinh doanh

Surplus of assets awaiting resolution /’sə:pləs/: Tài sản thừa chờ xử lý

Tangible fixed assets /’tændʤəbl/: Tài sản cố định hữu hình

Taxes and other payables to the State budget /’peiəbl/, /’bʌdʤit/: Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Total assets: Tổng cộng tài sản

Total liabilities and owners’ equity: Tổng cộng nguồn vốn

Trade creditors /’kreditəs/: Phải trả cho người bán

Treasury stock /’treʤəri stɔk/: Cổ phiếu quỹ

Credit Account: Tài khoản ghi Nợ

Nguồn: Đại Kỷ Nguyên

Bài liên quan