Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính Ngân hàng

Từ vựng chuyên ngành tài chính ngân hàng – Banking and Finance

accounts payable /ə’kaunts ‘peiəbl/ tài khoản nợ phải trả

account holder /ə’kaunts ‘houldə/: chủ tài khoản

accounts receivable /ə’kaunts ri’si:vəbl/ tài khoản phải thu

accrual basis /ə’kru:əl ‘beisis/ phương pháp kế toán dựa trên dự thu – dự chi

amortization /ə,mɔ:ti’zeiʃn/khấu hao

arbitrage /,ɑ:bi’trɑ:ʤ/ kiếm lời chênh lệch

asset /’æset/ tài sản

bankruptcy /’bæɳkrəptsi/ sự phá sản, vỡ nợ

bond /bɔnd/ trái phiếu

426 Content 2 13

boom /bu:m/ sự tăng vọt (giá cả)

broker /’broukə/ người môi giới

capital /’kæpitl/ vốn

cash basis /kæʃ ‘beisis/ phương pháp kế toán dự trên thực thu – thực chi

certificate of deposit /sə’tifikit əv di’pɔzit/ chứng chỉ tiền gửi

commodity /kə’mɔditi/ hàng hóa

cost of capital /kɔst əv /’kæpitl/ chi phí vốn

cumulative /’kju:mjulətiv/ tích lũy

collateral /kɔ’lætərəl/ tài sản ký quỹ

debt /debt/ nợ

deficit /’defisit/ thâm hụt

depreciation /di,pri:ʃi’eiʃn/ sự giảm giá

dividend /’dividend/ lãi cổ phần

equity /’ekwiti/ vốn cổ phần

exchange traded fund /iks’tʃeindʤ treid fʌnd/ quỹ đầu tư chỉ số

fiduciary /fi’dju:ʃjəri/ ủy thác

fund /fʌnd/ quỹ

growth stock /grouθ stɔk/ cổ phiếu tăng trưởng

hedge fund /hedʤ fʌnd/ quỹ đầu cơ

invest /in’vest/ đầu tư

investor /in’vestə/ nhà đầu tư

invoice /’invɔis/ danh đơn hàng gửi

leverage /’li:vəridʒ/ đòn bảy

liability /,laiə’biliti/ nghĩa vụ pháp lý

margin account /’mɑ:dʤin ə’kaunt/ tài khoản ký quỹ

money market /’mʌni ‘mɑ:kit/ thị trường tiền tệ

mortgage /’mɔ:gidʒ/ thế chấp

mutual fund /’mju:tjuəl fʌnd/ quỹ tương hỗ

paycheck /pei tʃek/ xác nhận tiền lương

portfolio /pɔ:t’fouljou/ hồ sơ năng lực

premium /’pri:mjəm/ phí bảo hiểm

profit /profit/ tiền lãi, lợi nhuận

real estate /riəl is’teit/ bất động sản

recession /ri’seʃn/ sự suy thoái

revenue /’revinju:/ thu nhập

saving /’seiviɳ/ tiết kiệm

shareholder /’ʃeə,houldə/ cổ đông

short selling /ʃɔ:t seliɳ/ bán khống

stock /stɔk/ cổ phiếu

trade /treid/ sự mua bán

Treasury bill /’treʤəri bill/ kỳ phiếu kho bạc

treasury stock /’treʤəri stɔk/ cổ phiếu ngân quỹ

tycoon /tai’ku:n/ nhà tài phiệt

value /’vælju:/ giá trị

venture capital /’ventʃə ‘kæpitl/ đầu tư mạo hiểm

volatility /,vɔlə’tiliti/ mức biến động

Ví dụ:

Amortization also applies to asset balances, such as discount on notes receivable, deferred charges, and some intangible assets.

Khấu hao cũng áp dụng cho số dư tài sản, chẳng hạn như ghi giảm giá trên các khoản phải thu được chiết khấu, phí trả chậm và một số tài sản cố định vô hình.

Cost of capital refers to the opportunity cost of making a specific investment.

Chi phí vốn đề cập tới chi phí cơ hội của một khoản đầu tư cụ thể.

In a margin account, the cash and securities in your account act as collateral for a line of credit in order to buy more stock.

Trong một tài khoản ký quỹ, tiền mặt và chứng khoán của bạn có vai trò như tài sản thế chấp cho hạn mức tín dụng để mua được nhiều cổ phiếu hơn.

Shareholders voted to liquidate the company’s assets.

Cổ đông đã bỏ phiếu để thanh lý tài sản của công ty.

Short selling is a trading strategy that seeks to capitalize on an anticipated decline in the price of a security.

Bán khống là một chiến dịch kinh doanh tìm cách lợi dụng sự suy giảm giá trong dự kiến của một chứng khoán.

Thu Hiền

Nguồn: Đại Kỷ Nguyên

Bài liên quan