8 cụm từ tiếng Anh liên quan đến tiền bạc

“Golden handshake” là tiền trả trước khi về hưu, “Bring home the bacon” là làm việc để kiếm tiền nuôi sống gia đình.

1. Balance the books

Cân bằng sổ sách, công nợ.

Ví dụ: I had to stay at work for an extra two hours last night balancing the books. (Tối qua, tôi phải làm thêm hai tiếng để cân bằng sổ sách)

2. Bring home the bacon

Kiếm tiền để nuôi gia đình.

Ví dụ: Now that Patricia had a job, she could bring home the bacon. (Hiện Patricia đã có công việc, cô ấy có thể nuôi cả gia đình)

3. Go Dutch

Chia tiền sòng phẳng.

Ví dụ: Annie and Jone always go dutch when they eat out. (Annie và Jone luôn chia đều tiền khi họ ra ngoài ăn.)

426 Content 1 114

4. Gravy train

Ngồi mát ăn bát vàng – công việc nhàn hạ nhưng được trả lương cao.

Ví dụ: Nam earns a fortune for three hours’ work a day. He’s really on the gravy train! (Nam kiếm được khá tiền mà chỉ cần làm ba tiếng mỗi ngày. Anh ta đúng là ngồi mát ăn bát vàng.)

5. Nest egg

Tiền tiết kiệm

Ví dụ: Over the years Mr. Peter has been very disciplined and saved every month. He now has a big nest egg on which he can retire. (Hàng năm trời, ông Peter rất nghiêm khắc tiết kiệm tiền mỗi tháng. Hiện, ông có khoản tiết kiệm lớn khi về hưu.)

6. Cook the books

Gian lận sổ sách

Ví dụ: The financial world has seen many businesses that have cooked the books to make their businesses attractive to potential investors. (Trong thế giới tài chính, nhiều doanh nghiệp đã gian lận sổ sách để thu hút các nhà đầu tư tiềm năng.)

7. Golden handshake

Tiền cho nhân viên nghỉ việc.

Ví dụ: The manager got early retirement and a 600.000 USD golden handshake when the company was restructured. (Người quản lý về hưu sớm khi công ty tái cấu trúc và nhận khoản tiền 600.000 USD)

8. Cheapskate

Người bủn xỉn

Ví dụ: My brother’s such a cheapskate that he cuts his hair himself. (Anh trai tôi là kẻ bủn xỉn, anh ta thà tự cắt tóc mình)

Nguồn: Vnexpress

Bài liên quan