Từ vựng chủ đề: Bưu chính viễn thông

Cùng tìm hiểu từ vựng chủ đề bưu chính viễn thông trong bài học dưới đây nhé!

Address – /ˈæd.res/: địa chỉ

Cable – /ˈkeɪ.bəl/: dây cáp

Baud rate – /bɔ:d.reɪt/: tốc độ truyền tin

Bulletin Board System (BBS) – /ˈbʊl.ə.t̬ɪn ˌbɔːrd.ˈsɪs.təm/: hệ thống bảng tin

Cyberspace – /ˈsaɪ.bɚ.speɪs/: không gian mạng

Information superhighway – /ɪn.fəˌmeɪ.ʃən suː.pəˈhaɪ.weɪ/: siêu xa lộ thông tin (nơi có thể chia sẻ thông tin lập tức trên như Internet)

Telecommunication – /ˌtelɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/: viễn thông

Upload – /ʌpˈloʊd/: tải lên

Download – /ˈdaʊn.loʊd/: tải xuống

Hyperlink – /ˈhaɪ.pɚ.lɪŋk/: siêu liên kết

Correspondence – /ˌkɔːr.əˈspɑːn.dəns/: sự liên lạc qua lại bằng thư tín

Satellite dish – /ˈsæt̬.əl.aɪt ˌdɪʃ/: chảo bắt sóng

Satellite – /ˈsæt̬.əl.aɪt/: vệ tinh

Satellite signal – /ˈsæt̬.əl.aɪt.ˈsɪɡ.nəl/: tín hiệu vệ tinh

Bandwidth – /ˈbænd.wɪtθ/: băng thông rộng

Network – /ˈnet.wɝːk/: hệ thống, mạng

Telegram – /ˈtel.ə.ɡræm/: điện tín

Wi-Fi (Wireless Fidelity) – /ˈwaɪ.faɪ/: mạng không dây

426 Content 1 108

Telephone book – /ˈtel.ə.foʊnˌbʊk/: danh bạ điện thoại

Telephone pole – /ˈtel.ə.foʊn ˌpoʊl/: cột cáp điện thoại

Telephone box – /ˈtel.ə.foʊnˌbɑːks/: hộp điện thoại

Telephone – /ˈtel.ə.foʊn/: điện thoại

Air mail – /ˈer.meɪl/: hệ thống vận chuyển thư từ bưu kiện qua đường hàng không

Bulk mail – /bʌlk. meɪl/: thư tín gửi với số lượng lớn

Mail truck – /meɪl.trʌk/: xe chở thư tín

Junk mail – /ˈdʒʌŋk ˌmeɪl/: thư rác

Mailer – /ˈmeɪlər/: nhà cung cấp dịch vụ gửi thư

Mailbox – /ˈmeɪl.bɑːks/: hòm thư

Mailman – /ˈmeɪl.mæn/: người đưa thư

Stamp – /stæmp/: tem

Mail – /meɪl/: thư từ

Email – /ˈiː.meɪl/: thư điện tử

Envelope – /ˈɑːn.və.loʊp/: phong bì

Letter – /ˈlet̬.ɚ/: thư

Cell phone – /ˈsel foʊn/: điện thoại cầm tay

Postal code – /ˈpoʊ.stəl.koʊd/: mã bưu điện

Zip code – /ˈzɪp ˌkoʊd/: mã vùng

Express mail service (EMS) – /ˌiː.emˈes/: dịch vụ chuyển phát nhanh

Money order – /ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/: lệnh chuyển tiền

Postal money order – /ˈpoʊ.stəl. ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/: lệnh chuyển tiền qua đường bưu điện

Express money order – / /ɪkˈspres.ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/: lệnh chuyển tiền nhanh

Package – /ˈpæk.ɪdʒ/: bưu kiện

Phone call – /ˈfoʊn ˌkɑːl/: cuộc gọi điện thoại

Post office – /ˈpoʊst ˌɑː.fɪs/: bưu điện

Postcard – /ˈpoʊst.kɑːrd/: bưu thiếp

Postmark – /ˈpoʊst.mɑːrk/: dấu bưu điện

Ví dụ:

The system will handle signals that need high bandwidth, for instance those that encode TV pictures.

Hệ thống sẽ xử lý tín hiệu cần băng thông cao, ví dụ như những người mã hóa hình ảnh truyền hình.

Any further correspondence should be sent to my new address.

Mọi liên hệ thư tín sau này cần được gửi tới địa chỉ mới của tôi.

Some use the information superhighway as a main research tool.

Một số sử dụng siêu xa lộ thông tin như một công cụ tìm kiếm chủ yếu.

A bulk mail rate will be charged for your company. It’s very cheap.

Phí chuyển phát số lượng lớn sẽ được áp dụng cho công ty bạn. Nó sẽ rất rẻ.

Thuần Thanh

Nguồn: Đại Kỷ Nguyên

Bài liên quan