Động từ “take” đi với các giới từ khác nhau sẽ cho ra các cụm động từ có ý nghĩa khác nhau.
1/ Take a break: nghỉ ngơi, nghỉ giải lao.
Ví dụ: I’m tired! I’m going to take a break for a while. (Tôi mệt rồi! Tôi phải nghỉ một chút.)
2/ Take a chance: thử vận may, đánh liều, nắm lấy cơ hội.
Ví dụ: Take a chance at it. You might win. (Hãy liều một phen, có khi anh thắng đấy.)
3/ Take a class: tham gia một lớp học.
Ví dụ: I have to take a class on Saturdays this semester. (Tớ có tham gia một lớp học vào ngày thứ bảy học kỳ này.)
4/ Take a look: nhìn.
Ví dụ: It is a nice apartment. Take a look and see if you like it. (Căn hộ đó rất tuyệt. Nếu anh thích có thể đi xem nó.)
5/ Take a nap: nghỉ/ngủ trưa một lát.
Ví dụ: The baby takes a nap everyday at 2pm. (Cứ 2 giờ trưa mỗi ngày là đứa bé ngủ trưa.)
6/ Take notes (of) ghi chú.
Ví dụ: Amy takes a lot of notes when the economics professor is talking. (Khi giáo sư Kinh tế học giảng bài, Amy ghi chú lại rất nhiều)
7/ Take a test/quiz/an exam: thi; đi thi.
Ví dụ: This Friday, I have to take an exam in Biology class. (Thứ sáu này, tôi phải đi thi môn Sinh học rồi.)
8/ Take a picture: chụp hình/ảnh.
Ví dụ: I took a lot of pictures at the party. (Tôi đã chụp rất nhiều ảnh tại buổi tiệc.)
9/ Take someone’s place: thế chỗ ai đó.
Ví dụ: When I was sick, Carios took my place at the conference. (Khi tôi bệnh, Carios đã thay tôi tham dự buổi hội thảo.)
10/ Take responsibility: chịu trách nhiệm.
Ví dụ: Riley is a bully. He needs to take responsibility for his actions. (Riley là đồ hách dịch. Nó cần phải chịu trách nhiệm cho những hành động của nó.)
11/ Take a rest: nghỉ ngơi.
Ví dụ: After work, I like to take a rest before cooking dinner. (Sau giờ làm việc, tôi muốn được nghỉ ngơi trước khi bắt tay vào nấu cơm tối.)
12/ Take a seat: ngồi.
Ví dụ: Take a seat and the dentist will call you when she’s ready. (Hãy ngồi xuống và nha sĩ sẽ gọi anh khi cô ấy chuẩn bị xong.)
13/ Take a taxi: đón taxi.
Ví dụ: Richard takes a taxi to work everyday. (Richard đón taxi đi làm mỗi ngày.)
14/ Take your time: cứ từ từ, thong thả.
Ví dụ: Take your time in the museum. We have the whole day to look around. (Vào viện bảo tàng anh hãy cứ từ từ, chúng ta có cả ngày để tham quan mọi thứ.)
15/ Take someone’s temperature: đo thân nhiệt cho ai.
Ví dụ: Maybe the baby is sick. I am going to take her temperature. (Có lẽ con bé đã bị bệnh. Em sẽ đo nhiệt độ nó.)
Nguồn: Tbc.edu.vn